Tiêu chuẩn thử nghiệm máy móc, dụng cụ cẩu, kéo
Phụ lục V (QTATĐ 959 - 2018)
TIÊU CHUẨN, THỜI HẠN
THỬ NGHIỆM CÁC MÁY MÓC, DỤNG CỤ CẨU, KÉO
Tên gọi các máy móc và dụng cụ
|
Tải trọng thử nghiệm (kg)
|
Thời gian thử (phút)
|
Thời hạn thử
nghiệm (tháng)
| |||
Khi nghiệm thu và sau khi đại tu
|
Thử định kỳ
| |||||
Tĩnh
|
Động
|
Tĩnh
|
Động
| |||
1. Tời quay tay
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
2. Pa lăng
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
3. Ròng rọc và dây ròng rọc
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
4. Kích
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
5. Cáp thép
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
10
|
6
| ||
6. Dây chão bằng gai, bằng sợi bông và sợi tổng hợp
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
10
|
6
| ||
7. Móc, khoá móc vòng và các dụng cụ tương tự
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
10
|
6
| ||
8. Dây đeo (hoặc treo) an toàn, chão bảo hiểm
|
300
|
225
|
5
|
6
| ||
9. Chân trèo dùng cho thợ lắp điện trèo cột
|
180
|
135
|
5
|
6
| ||
10.
|
120¸200
|
100¸180
|
2
|
12
|
*Ghi chú:
1. PH-Tải trọng làm việc cho phép.
2. Khi kết quả thử nghiệm tĩnh không đạt yêu cầu thì không cần tiến hành thử nghiệm động. Thử nghiệm động là nâng lên, hạ xuống nhiều lần một vật nặng.
3. Khi thử nghiệm tĩnh, vật nặng để thử phải cách mặt đất hoặc mặt sàn khoảng 100 mm.
4. Khi thử nghiệm, chão và xích phải chịu được tải trọng thử nghiệm mà không bị đứt, không bị giãn cục bộ rõ rệt (đối với dây chão) mắt xích không bị biến dạng rõ rệt.
5. Trước khi thử nghiệm, các máy móc và dụng cụ cẩu nâng phải được quan sát, kiểm tra và khi cần thiết phải được sửa chữa lại.
6. Tất cả các máy móc và dụng cụ cẩu kéo sau khi đại tu đều phải được thử nghiệm lại, không lệ thuộc vào thời gian kiểm tra định kỳ.
7. Các kích kiểu răng vít không phải thử nghiệm định kỳ, song 3 tháng phải kiểm tra một lần.
8. Việc thử nghiệm các máy móc và dụng cụ cẩu kéo phải tiến hành theo các điều chỉ dẫn của quy phạm máy trục.