Tiêu chuẩn thử nghiệm dụng cụ
(Tiêu chuẩn thử nghiệm dụng cụ theo quy trình AT điện 959 - 2018)
Phụ lục IV
ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN THỬ NGHIỆM DỤNG CỤ AN TOÀN ĐIỆN
I. Tiêu chuẩn Việt Nam
1. TCVN 5587: 2008 - Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc để làm việc khi có điện.
2. TCVN 8084 : 2009 – Làm việc có điện, găng tay bằng vật liệu cách điện.
3. TCVN 5588:1999 - Ủng cách điện
II. Tiêu chuẩn theo quy định của nhà sản xuất
1. Ủng cách điện.
2. Găng cách điện.
3. Thảm cách điện.
4. Ghế cách điện.
5. Bút thử điện.
6. Kìm cách điện.
7. Nối đất di động.
8. Bộ quần, áo chống điện từ trường.
9. Thiết bị, dụng cụ làm việc mang điện áp.
III. Trường hợp dụng cụ an toàn và dụng cụ mang điện áp chưa có Tiêu chuẩnViệt Nam và Nhà sản xuất không quy định tiêu chuẩn thì tạm thời sử dụng quy định sau:
A. Dụng cụ an toàn :
1. Đo độ dài
a) Sào cách điện
Điện áp danh định (kV)
|
Chiều dài tối thiểu (mm)
| |||
Thiết bị trong nhà
|
Thiết bị ngoài trời
và đường dây trên không
| |||
Độ dài
bộ phận
cách điện (m)
|
Độ dài
bộ phận
tay nắm (m)
|
Độ dài
bộ phận
cách điện (m)
|
Độ dài
bộ phận
tay nắm (m)
| |
Đến 10
|
0,7
|
0,3
|
1,1
|
0,4
|
Trên 10 đến 35
|
1,1
|
0,4
|
1,4
|
0,6
|
Trên 35 đến 100
|
1,8
|
0,9
|
2,0
|
1,0
|
Trên 110 đến 220
|
-
|
-
|
3,0
|
1,0
|
b) Kìm cách điện
- Độ dài bộ phận công tác không quy định;
- Độ dài tối thiểu phần cách điện và phần tay cầm quy định trong bảng sau:
Điện áp định mức của thiết bị điện (kV)
|
Thiết bị trong nhà
|
Thiết bị ngoài trời
và đường dây trên không
| ||
Độ dài
bộ phận
cách điện (m)
|
Độ dài
bộ phận
tay nắm (m)
|
Độ dài
bộ phận
cách điện (m)
|
Độ dài
bộ phận
tay nắm (m)
| |
10
|
0,45
|
0,15
|
0,75
|
0,20
|
35
|
0,75
|
0,20
|
1,20
|
0,20
|
c) Cái chỉ điện áp (bút thử điện)
- Độ dài tối thiểu phần cách điện, phần tay cầm và độ dài toàn bộ quy định trong bảng sau (độ dài bộ phận đèn tín hiệu không quy định nhưng độ dài toàn bộ cái chỉ điện áp không được nhỏ hơn quy định nêu trong bảng sau):
Điện áp định mức của thiết bị đo (kV)
|
Độ dài bộ phận cách điện (mm)
|
Độ dài bộ phận
tay nắm (mm)
|
Độ dài
toàn bộ (mm)
|
Đến 10
|
320
|
110
|
680
|
Trên 10 đến 20
|
400
|
120
|
840
|
Trên 20 đến 35
|
510
|
120
|
1.060
|
2. Thử điện áp xoay chiều
Tên dụng cụ
|
Điện áp đường dây sử dụng (kV)
|
Điện áp thử (kV)
|
Thời gian thử
(phút)
|
Chu kỳ thử
|
Yêu cầu
| |||||
Dụng cụ mới
|
Thử
định kỳ
| |||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
| ||||
Sào cách điện
|
Đến 110
|
3 lần điện áp dây nhưng không bé hơn 40
|
Giống
như mới
|
5
|
1 năm
|
Không xảy ra đánh thủng hoặc phóng điện bề mặt hoặc đốt nóng cục bộ
do tổn hao
cách điện
| ||||
Trên 110
|
3 lần điện áp pha
|
Giống
như mới
|
5
|
1 năm
| ||||||
Kìm cách điện
|
35 trở xuống
|
3 lần điện áp dây nhưng không bé hơn 40
|
Giống
như mới
|
5
|
6 tháng
| |||||
Găng cách điện
|
Đến 1
|
3,5
|
Giống
như mới
|
1
|
6 tháng
|
Dòng điện dò không vượt quá 3,5 mA
| ||||
Trên 1
|
9
|
Giống
như mới
|
1
|
6 tháng
|
Dòng điện dò không vượt quá 9 mA
| |||||
Giày cách điện
|
Các loại điện áp
|
20
|
15
|
Mới: 2 Cũ: 1 (phút)
|
6 tháng
|
Dòng điện dò không vượt quá 9 mA
| ||||
Ủng cách điện
|
Đến 1
|
5
|
Giống
như mới
|
1
|
6 tháng
|
Dòng điện dò không vượt quá 9 mA
| ||||
Trên 1
|
20
|
Giống
như mới
|
1
|
6 tháng
|
Dòng điện dò không vượt quá 9 mA
| |||||
Thảm cách điện
|
Đến 1
|
7,5
|
3,5
|
2 năm
|
Dòng điện dò không vượt quá 7,5 mA
| |||||
Trên 1
|
20
|
15
|
2 năm
|
Dòng điện dò không vượt quá 20 mA
| ||||||
Ghế cách điện
|
Các loại điện áp
|
40
|
Giống như mới
|
2
|
3 năm
| |||||
Cái chỉ điện áp (bút thử điện)
|
6
tháng
| |||||||||
1. Bản thân cái chỉ điện áp, bút thử điện
|
Đến 10
|
20
|
20
|
1
|
6 tháng
| |||||
Trên 10 đến 20
|
20
|
20
|
1
|
6 tháng
| ||||||
Trên 20 đến 35
|
20
|
20
|
1
|
6 tháng
| ||||||
2. Bộ phận cách điện
|
Đến 10
|
40
|
40
|
5
|
6 tháng
| |||||
Trên 10 đến 20
|
70
|
70
|
5
|
6 tháng
| ||||||
Trên 20 đến 35
|
105
|
105
|
5
|
6 tháng
| ||||||
Ống điện trở
|
6
|
6
|
6
|
1
|
1 năm
| |||||
10
|
10
|
10
|
1
|
1 năm
| ||||||
Cái chỉ dòng điện (Ampe cặp)
| ||||||||||
1. Phần cách điện
|
Đến 10
|
40
|
40
|
1
|
1 năm
| |||||
2. Bộ phận lõi sắt
|
Đến 10
|
20
|
20
|
1
|
1 năm
| |||||
B . Dụng cụ làm việc có mang điện áp:
Thứ tự
|
Hạng mục thí nghiệm
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm
| ||||||||||
1
|
- Dụng cụ đẳng áp
* Thử chịu điện áp xoay chiều
- Dụng cụ làm việc có mang điện.
|
Trị số điện áp thử trên mỗi cm chiều dài đối với bộ phận cách điệncủa các loại dụng cụ cách điện :
| ||||||||||
- Dụng cụ mới : 1,7 kV
- Khi kiểm tra : 1,5 kV
Thời gian thử : 5 phút
| ||||||||||||
Sào treo dây cách điện, sào siết dây, sào chịu lực, sào đỡ dây, chiều dài bộ phận cách điện hữu dụng; cần phải phù hợp trị số dưới đây:
| ||||||||||||
* Đo chiều dài
|
Điện áp đường dây (kV)
|
Chiều dài bộ phận cách điện hữu dụng (m)
|
Chiều dài bé nhất của bộ phận cách điện hữu dụng (m) do điều kiện thiết bị hạn chế
| |||||||||
3,3 ÷ 10
|
0,5
|
0,4
| ||||||||||
35
|
1
|
0,4
| ||||||||||
77 ÷ 110
|
1,5
|
1,0
| ||||||||||
Độ dài bộ phận cách điện hữu dụng từ vòng bảo vệ trở lên của sào cách điện cần phải phù hợp với bảng dưới đây:
| ||||||||||||
Điện áp đường dây (kV)
|
Độ dài bộ phận cách điện hữu dụng (m)
|
Độ dài tay nắm (m)
| ||||||||||
3,3 ÷ 35
|
1,0
|
0,6 ÷ 0,8
| ||||||||||
53 ÷ 110
|
1,5
|
0,8 ÷1,0
| ||||||||||
Ghi chú: Khi điều kiện thiết bị làm hạn chế độ dài của sào thì có thể cho phép rút ngắn độ dài bộ phận cách điện hữu dụng từ vòng bảo vệ trở lên nhưng không được bé hơn quy định dưới đây:
3,3 ÷ 35 kV - 0,60 m; Trên 35 đến 110 kV - 1,0 m.
| ||||||||||||
2
|
Thử điện áp xoay chiều
|
1. Dụng cụ cách điện trực tiếp tiếp xúc với bộ phận mang điện cần phải thử với điện áp dưới đây :
| ||||||||||
Điện áp định mức (kV)
|
6
|
10
|
15
|
35
|
77
|
110
| ||||||
Điện áp thử (kV)
|
40
|
40
|
48
|
110
|
245
|
280
| ||||||
Thời gian thử 5 phút.
Ghi chú :
2. Thử dụng cụ mới và thử định kỳ đều tiến hành theo cùng một tiêu chuẩn.
3. Dụng cụ cách điện không được trực tiếp tiếp xúc vào các bộ phận mang điện cần phải thử với điện áp dưới đây:
a) Thiết bị 110 kV:
- Thử dụng cụ mới: Mỗi cm chiều dài thử 2,80 kV.
- Thử kiểm tra: Mỗi cm chiều dài thử 2,10 kV.
b) Thiết bị dưới 110 kV:
- Thử dụng cụ mới: Mỗi cm chiều dài thử 2,40 kV.
- Thử kiểm tra: Mỗi cm chiều dài thử 1,90 kV.
Thời gian thử 5 phút
| ||||||||||||
Ghi chú :
1. Điện áp thử cần phải đặt trên toàn bộ chiều dài đoạn cách điện. Khi thử cũng cho phép chia ra từng đoạn để thử nhưng không được phép chia quá 4 đoạn (không kể dây thừng cách điện). Điện áp đặt trên mỗi đoạn cần phải tính theo điện áp đặt trên toàn bộ chiều dài và tăng thêm 20 %.
2. Thử điện áp cần phải tiến hành sau khi thử cơ.
3. Nếu suốt thời gian thử điện cao áp, dụng cụ cách điện có thể chịu được điện áp đặt vào, bề mặt không xuất hiện tượng phóng điện và sau khi cắt điện lấy tay sờ vào bộ phận cách điện không thấy có phát nóng cục bộ thì dụng cụ cách điện được coi như đạt yêu cầu.
4. Chu kỳ thử: 3 tháng tiến hành một lần; ngoài ra nếu phát hiện cách điện bị ẩm nghiêm trọng và bộ phận cơ bị hỏng đều phải tiến hành thử.
5. Dụng cụ cách điện sau khi đại tu cần phải thử theo tiêu chuẩn nghiệm thu như dụng cụ mới.