Phụ lục VI Từ trường
(Trở về mục lục QTATĐ)
Phụ lục VI
THỜI GIAN CHO PHÉP LÀM VIỆC PHÒNG TRÁNH NGUY HIỂM ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
BẢNG 1: THỜI GIAN CHO PHÉP LÀM VIỆC TRONG MỘT NGÀY ĐÊM PHỤ THUỘC VÀO CƯỜNG
ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
Cường độ điện trường
( kV/m)
|
< 5
|
5
|
8
|
10
|
12
|
15
|
18
|
20
|
20< E <25
|
≥25
|
Thời gian
cho phép
(phút)
|
Không hạn chế
|
480
|
255
|
180
|
130
|
80
|
48
|
30
|
10
|
0
|
BẢNG 2:
THỜI GIAN CHO PHÉP LÀM VIỆC, ĐI LẠI
Ở GẦN ĐƯỜNG DÂY
500 KV TRONG MỘT NGÀY ĐÊM
(tính
bằng giờ)
Khoảng cách từ chỗ người đứng tới tim
tuyến (m)
|
Khi độ cao dây đẫn tính từ mặt đất (m)
|
||||||||
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
0
3
6
9
12
15
18
22.5
|
3.1
3.9
4.9
3.3
2.2
2.4
3.7
8.0
|
4.1
4.8
5.8
4.0
3.1
3.0
4.2
8.0
|
5.2
5.9
6.3
4.7
3.6
3.6
4.7
8.0
|
6.6
7.1
7.1
5.5
4.3
4.3
5.2
-
|
8.0
-
8.0
6.3
5.1
5.0
5.8
-
|
-
-
-
7.3
5.9
5.8
6.5
-
|
-
-
-
-
6.9
6.6
7.3
-
|
-
-
-
-
7.8
7.4
8.0
-
|
-
-
-
-
-
-
-
-
|
BẢNG 3: THỜI GIAN CHO PHÉP Ở GẦN TRẠM 500 KV
Khoảng cách từ người đến thiết bị 500 kV
gần nhất (m)
|
6
|
10
|
12
|
15
|
>15
|
Thời gian cho phép trong một ngày đêm
(giờ)
|
1
|
3
|
4.5
|
8
|
Không hạn chế
|
CÔNG THỨC TÍNH THỜI GIAN TƯƠNG ĐƯƠNG KHI LÀM VIỆC Ở NHIỀU NƠI CÓ CƯỜNG ĐỘ
ĐIỆN TRƯỜNG KHÁC NHAU
Ttd = 8(
|
tE1
|
+
|
tE2
|
+
|
…………………
|
+
|
tEn
|
)
|
TE1
|
TE2
|
TEn
|
Trong đó:
Ttd là thời gian (h) tương đương thời gian làm viêc trong
một ngày đêm.
tE1, tE2,… tEn là thời gian (h) làm
việc thực tế ở những nơi có cường độ điện trường E1, E2,...En.
TE1, TE2,…TEn là thời gian (h) cho
phép làm ở những nơi có cường độ trường tương ứng - E1, E2,...En.