Phụ lục V Cẩu kéo
(Trở về mục lục QTATĐ)
Phụ lục V
TIÊU CHUẨN, THỜI HẠN
THỬ NGHIỆM CÁC MÁY MÓC, DỤNG CỤ CẨU, KÉO
Tên gọi các máy móc và dụng cụ
|
Tải trọng thử nghiệm (kg)
|
Thời gian thử (phút)
|
Thời hạn thử
nghiệm (tháng)
|
|||
Khi nghiệm thu và sau khi đại
tu
|
Thử định kỳ
|
|||||
Tĩnh
|
Động
|
Tĩnh
|
Động
|
|||
1. Tời quay tay
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
2. Pa lăng
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
3. Ròng rọc và dây ròng rọc
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
4. Kích
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
1,1 PH
|
1,0 PH
|
10
|
12
|
5. Cáp thép
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
10
|
6
|
||
6. Dây chão bằng gai, bằng sợi bông và sợi tổng hợp
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
10
|
6
|
||
7. Móc, khoá móc vòng và các dụng cụ tương tự
|
1,25 PH
|
1,1 PH
|
10
|
6
|
||
8. Dây đeo (hoặc treo) an toàn, chão bảo hiểm
|
300
|
225
|
5
|
6
|
||
9. Chân trèo dùng cho thợ lắp điện trèo cột
|
180
|
135
|
5
|
6
|
||
10.
|
120¸200
|
100¸180
|
2
|
12
|
*Ghi chú:
1. PH-Tải
trọng làm việc cho phép.
2. Khi kết quả
thử nghiệm tĩnh không đạt yêu cầu thì không cần tiến hành thử nghiệm động. Thử
nghiệm động là nâng lên, hạ xuống nhiều lần một vật nặng.
3. Khi thử
nghiệm tĩnh, vật nặng để thử phải cách mặt đất hoặc mặt sàn khoảng 100 mm.
4. Khi thử
nghiệm, chão và xích phải chịu được tải trọng thử nghiệm mà không bị đứt, không
bị giãn cục bộ rõ rệt (đối với dây chão) mắt xích không bị biến dạng rõ rệt.
5. Trước khi
thử nghiệm, các máy móc và dụng cụ cẩu nâng phải được quan sát, kiểm tra và khi
cần thiết phải được sửa chữa lại.
6. Tất cả các
máy móc và dụng cụ cẩu kéo sau khi đại tu đều phải được thử nghiệm lại, không
lệ thuộc vào thời gian kiểm tra định kỳ.
7. Các kích kiểu
răng vít không phải thử nghiệm định kỳ, song 3 tháng phải kiểm tra một lần.
8. Việc thử
nghiệm các máy móc và dụng cụ cẩu kéo phải tiến hành theo các điều chỉ dẫn của
quy phạm máy trục.