Quy định di chuyên noi lam viec - MS 1234
QUY
ĐỊNH DANH MỤC VÀ TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐỐI VỚI NHỮNG CÔNG VIỆC ÁP DỤNG THỦ TỤC DI
CHUYỂN NƠI LÀM VIỆC
(Ban
hành kèm theo quyết định số 959 /QĐ-PCTG ngày 30/10/2012)
Căn cứ Điều 20 và Điều 38 Quy
trình an toan điện (mã số QT 03-01) ban hành kèm theo quyết định số 1186/QĐ-EVN
ngày 07/12/2012 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam Nam;
Căn cứ văn bản số 5282/EVN SPC –
KTAT ngày 06/9/2012 V/v thực hiện Quy trình an toàn điện (Mã số :QT-03-01) của
Tổng Công ty Điện lực miền Nam .
Công ty Công ty Điện lực Tiền
Giang quy định danh mục và trình
tự thực hiện đối với những công việc áp dụng thủ tục di chuyển nơi làm việc ở Công ty như sau:
Điều 1. Danh mục những
công việc áp dụng thủ tục di chuyển nơi làm việc.
1.
Lau sứ, thay sứ tại các vị trí trên 1
tuyến hoặc nhiều tuyến đường dây đi chung trụ mà các tuyến đường dây hoặc nhiều
tuyến đường dây đi chung trụ đó đã cắt điện hoàn toàn trước khi bắt đầu công
việc.
2.
Kiểm tra, vệ sinh, thay thế các mối nối
tại các vị trí trên 1 tuyến hoặc nhiều tuyến đường dây đi chung trụ mà các
tuyến đường dây hoặc nhiều tuyến đường dây đi chung trụ đó đã cắt điện hoàn
toàn trước khi bắt đầu công việc.
3.
Kiểm tra, vệ sinh, sửa chữa các thiết bị
đóng cắt đường dây tại các vị trí trên 1 tuyến hoặc nhiều tuyến đường dây đi
chung trụ mà các tuyến đường dây hoặc nhiều tuyến đường dây đi chung trụ đó đã
cắt điện hoàn toàn trước khi bắt đầu công việc.
4.
Kiểm tra, vệ sinh, sửa chữa các thiết bị
của trạm biến áp tại các vị trí trên 1 tuyến hoặc nhiều tuyến đường dây đi
chung trụ mà các tuyến đường dây hoặc nhiều tuyến đường dây đi chung trụ đó đã
cắt điện hoàn toàn trước khi bắt đầu công việc.
5.
Phát quang dọc đường dây của 1 tuyến
hoặc nhiều tuyến đường dây đi chung trụ mà các tuyến đường dây hoặc nhiều tuyến
đường dây đi chung trụ đó đã cắt điện hoàn toàn hoặc được xác định không cần
cắt điện trước khi bắt đầu công việc.
Điều 2. Trình tự
thực hiện đối với những công việc áp dụng thủ tục di chuyển nơi làm việc.
Các
công việc được nêu trong Điều 1 thực hiện theo trình tự sau đây:
1.
Tổ chức khảo sát hiện trường:
-
Thành phần tham gia:
§ Người
cấp phiếu;
§ Đại
diện đơn vị trực ca vận hành;
§ Người
chỉ huy trực tiếp;
-
Địa điểm, nội dung, phạm vi, thời gian
tiến hành công việc: phải xác định rõ ràng cụ thể để không thể nhầm lẫn.
-
Trách
nhiệm của các đơn vị liên quan:
§ Đơn
vị quản lý vận hành: nêu rõ các nội dung phải thực hiện biện pháp kỹ thuật
chuẩn bị kỹ thuật chuẩn bị chỗ làm việc như:
+ Tuyến
đường dây, đoạn đường dây đã cắt điện;
+ Vị
trí đặt tiếp đất
+ Vị
trí làm rào chắn và treo biển báo
+ Phạm
vi cho phép đơn vị công tác làm việc.
§ Đơn
vị làm công việc: nêu rõ các nội dung phải thực hiện kiểm tra và tự thực hiện
chuẩn bị chỗ làm việc như:
+ Kiểm
tra tuyến đường dây, đoạn đường dây đã cắt điện;
+ Kiểm
tra tiếp đất, rào chắn, biển báo mà ca trực đã thực hiện.
+ Xác
định rõ phạm vi được phép làm việc
+ Các biện pháp an toàn đơn vị công tác phải tự
thực hiện tại từng vị trí công tác.
2.
Đăng ký công tác: thực hiện như các công
tác khác
3.
Làm việc theo Phiếu công tác:
-
Mục 3.2. Đơn vị công tác đã làm biện
pháp an toàn và tiếp đất tại: Người chỉ huy trực tiếp phải ghi rõ các biện pháp
an toàn và tiếp đất đã thực hiện tại từng vị trí thực hiện công việc. Thí dụ : Xem các phụ lục đính kèm.
-
Các mục khác trong Phiếu công tác thực
hiện như các công tác khác
4.
Giám sát an toàn trong lúc làm việc:
Phải đảm bảo các nhân viên trong đơn vị công tác có mặt tại vị trí công tác sao
cho người chỉ huy trực tiếp có thể giám sát an toàn từng người.
5.
Di chuyển địa điểm làm việc: Mỗi nơi
công tác phải ghi rõ vào phần 5. Cho phép
làm việc và kết thúc công tác hàng ngày, di chuyển nơi làm việc của Phiếu
công tác. Thí dụ : Xem các phụ lục đính
kèm.
6.
Trao trả nơi làm việc, khoá phiếu và
đóng điện: thực hiện như các công tác khác
Điều 3. Tổ chức thực
hiện.
1.
Các đơn vị được phân công công tác trên
lưới điện phổ biến quy định này trong toàn thể cán bộ trong đơn vị để áp dụng
vào công tác.
2.
Phòng KTAT có trách nhiệm kiểm tra việc
thực hiện tại các đơn vị có liên quan đến quy định này.
PHỤ LỤC 1
Thí dụ Phiếu công tác
thay sứ có áp dụng thủ tục di chuyển nơi làm việc
ĐIỆN LỰC A
ĐỘI QLVH
|
PHIẾU CÔNG TÁC
|
Số: nn/mm/yy
|
1. Cấp cho:
1.1. Người lãnh
đạo công việc (nếu có):..............................................................................
Bậc
ATĐ …/5
1.2. Người chỉ huy trực tiếp: Nguyễn Văn B……………………………..........................
Bậc
ATĐ 5/5
1.3. Nhân viên đơn vị công tác: (ghi
số luợng người): 3 người.................................................................
Thuộc (Công
ty, Phân xưởng v.v) Đội QLVH…………………………………………………………
1.4. Địa điểm công tác: Đoạn đường dây từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến
471 trạm C
1.5. Nội dung công tác: Thay tất cả các sứ đứng....................................................................................
…………....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.6. Thời gian theo kế hoạch:
- Bắt đầu công việc:08giờ 00.phút, ngàydd/mm/yy
- Kết thúc công việc: 17giờ 00.phút, ngàydd/mm/yy
1.7. Điều kiện về an toàn điện để
tiến hành công việc (ghi rõ cắt điện một
phần hay hoàn toàn thiết bị, đường dây, đoạn đường dây): Cô lập điện hạ áp và trung áp Đoạn đường dây
từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến 471 trạm C …………....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.8. Các đơn vị QLVH khác có liên
quan đến công việc (Đơn vị cấp Giấy phối hợp cho phép):
Không....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.9. Người giám sát an toàn điện (nếu
có): không...................
....................................... Bậc ATĐ …./5
1.10. Người cho phép: Trần Văn D..................................................................................
Bậc ATĐ …./5
Phiếu công tác cấp ngày dd/mm/yy
Người cấp phiếu (ký và ghi họ, tên):
E Lê
Văn E.........
2. Thủ tục cho phép làm việc
2.1. Những thiết bị, đường dây,
đoạn đường dây đã cắt điện: Cô lập điện
hạ áp và trung áp Đoạn đường dây từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến 471 trạm C
…………....................................................................................................................................................
2.2. Đã tiếp đất tại: trụ 100 tuyến 471 trạm C...........
………………………………………………………………………………...........................................
………………………………………………………………………………...........................................
2.3. Đã làm rào chắn và treo biển
báo tại: Không …………
……………………………………….…………………………………………………………………
2.4. Phạm vi được phép làm việc Đoạn đường dây từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến
471 trạm C
………………………………………………………………………………...........................................
…………....................................................................................................................................................
2.5. Cảnh báo, chỉ dẫn cần thiết:
Đơn vị công tác thực hiện tiếp đất bổ
sung tại vị trí công tác khi di chuyển vị trí làm việc.....................................................................
2.6. Người chỉ huy trực tiếp đã nhận “Giấy
phối hợp cho phép”, biện pháp an toàn của các đơn vị QLVH liên quan: Không
2.6.1.
..…....................................................................................................................................................
2.6.2. ……..................................................................................................................................................
2.6.3.
…......................................................................................................................................................
……..
…......................................................................................................................................................
2.7. Cho phép đơn vị công tác bắt
đầu làm việc lúc hh..giờ mm.phút, ngày dd/mm/yy.
Người cho phép (ký và
ghi họ, tên): . Trần Văn D.....................................................
3. Tiếp nhận nơi làm việc:
3.1. Đã kiểm tra những biện pháp
an toàn tại hiện trường: Kiểm tra đủ
…………………………………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………………………………
…….
Và nhận đủ “Giấy
phối hợp cho phép” của các đơn vị QLVH có liên quan:
3.1.1.
…..……………………………………… … 3.1.3.
…………………………………………… …..
3.1.2. …..………………………………………
… 3.1.4. …………………………………………… …..
3.2. Đơn
vị công tác đã làm biện pháp an toàn và tiếp đất tại
…………........................................................
Đoạn
từ trụ 100 đến 125: Tiếp đất bổ sung trụ 125;
Đoạn
từ trụ 125 đến 150: Tiếp đất bổ sung trụ 125 và 150;
Đoạn
từ trụ 150 đến 175: Tiếp đất bổ sung trụ 150 và 175;
Đoạn
từ trụ 175 đến 200: Tiếp đất bổ sung trụ 175 và 200;
Bắt đầu tiến
hành công việc lúc 8giờ 30 phút, ngày dd/mm/yy.
Người chỉ huy trực tiếp (ký và ghi họ, tên): Nguyễn Văn B.................................................................................
Người giám sát an toàn điện (ký và ghi họ, tên-nếu có): không.................................................................................
4. Danh sách nhân viên đơn vị công tác và
thay đổi người (nếu có):
TT
|
Họ, tên
|
Bậc ATĐ
|
Đến làm việc
|
Rút khỏi
|
||
Thời gian
(giờ, ngày,
tháng)
|
Ký tên
|
Thời gian
(giờ, ngày,
tháng)
|
Ký tên
|
|||
1
|
Nguyễn Văn B
|
3/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
B
|
||
2
|
BùiVăn M
|
5/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
M
|
||
3
|
Lý Văn I
|
3/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
I
|
||
4
|
TrầnVăn K
|
4/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
K
|
||
5. Cho phép làm việc và kết thúc công tác
hàng ngày, di chuyển nơi làm việc:
TT
|
Địa điểm công tác
|
Thời gian (giờ, ngày,
tháng)
|
Người chỉ huy trực tiếp (ký hoặc ghi
tên)
|
Người cho phép (ký hoặc ghi
tên)
|
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
||||
1
|
Từ
trụ 100 đến 125 tuyến 471 trạm C
|
8 giờ 30
|
10 giờ 30
|
B
|
Trần Văn D
|
2
|
Từ
trụ 125 đến 150 tuyến 471 trạm C
|
10giờ 30
|
12 giờ 30
|
B
|
Trần Văn D
|
3
|
Từ
trụ 150 đến 175 tuyến 471 trạm C
|
13 giờ 30
|
15 giờ 30
|
B
|
Trần Văn D
|
4
|
Từ
trụ 175 đến 200 tuyến 471 trạm C
|
15 giờ 30
|
17 giờ 00
|
B
|
Trần Văn D
|
6. Kết thúc công tác:
6.1. Toàn
bộ công tác đã kết thúc, dụng cụ đã thu dọn, người, tiếp đất và biện pháp an
toàn do đơn vị công tác làm đã rút hết đảm bảo an toàn. Người chỉ huy trực tiếp
đơn vị công tác (đã trả hết thiết bị và Giấy phối hợp
cho phép của các đơn vị liên quan) trả lại nơi làm
việc cho ông (bà) Huỳnh
Văn N…… chức danh Trưởng
ca vận hành đại diện đơn vị quản lý vận hành Điện lực A lúc 17
giờ 10. ngày dd/mm/yy
Người chỉ huy trực tiếp (ký và ghi họ, tên): B Nguyễn Văn B
……….............................................................
6.2. Đã
tiếp nhận và kiểm tra nơi làm việc đảm bảo an toàn, khoá PCT lúc 17giờ 30..phút ngày dd/mm/yy
Người cho phép (ký và ghi họ, tên): F Lý Văn F ……………………………………………………….....
Đã kiểm tra hoàn
thành Phiếu công tác ngày. dd/mm/yy
Người cấp phiếu (ký và ghi họ, tên): E Lê Văn E....................................................
PHỤ LỤC 2
Thí dụ Phiếu công tác Kiểm tra, vệ sinh, thay thế các mối nối
có áp dụng thủ tục di
chuyển nơi làm việc
ĐIỆN LỰC A
ĐỘI QLVH
|
PHIẾU CÔNG TÁC
|
Số: nn/mm/yy
|
1. Cấp cho:
1.1. Người lãnh
đạo công việc (nếu có):..............................................................................
Bậc
ATĐ …/5
1.2. Người chỉ huy trực tiếp: Trương Văn G……………………………..........................
Bậc
ATĐ 5/5
1.3. Nhân viên đơn vị công tác: (ghi
số luợng người): 6 người.................................................................
Thuộc (Công
ty, Phân xưởng v.v) Đội QLVH……………………………………………………………………….
1.4. Địa điểm công tác: Đoạn đường dây từ trụ 1 đến trụ 200 tuyến 473
trạm A
1.5. Nội dung công tác: Kiểm tra, vệ sinh, thay thế các mối nối
của đường dây trung áp tại các vị trí 1 , 10, 18, 50, 76, 100, 123, 143, 167,
178, 186, 200…………............................................................
……………………………………………………………………………………………………………..
1.6. Thời gian theo kế hoạch:
- Bắt đầu công việc:08giờ 00.phút, ngàydd/mm/yy
- Kết thúc công việc: 17giờ 00.phút, ngàydd/mm/yy
1.7. Điều kiện về an toàn điện để
tiến hành công việc (ghi rõ cắt điện một
phần hay hoàn toàn thiết bị, đường dây, đoạn đường dây): Cô lập điện hạ áp và trung áp Đoạn đường dây
từ trụ 1 đến trụ 200 tuyến 473 trạm A
…………....................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.8. Các đơn vị QLVH khác có liên
quan đến công việc (Đơn vị cấp Giấy phối hợp cho phép):
Không....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.9. Người giám sát an toàn điện (nếu
có): không...................
....................................... Bậc ATĐ …./5
1.10. Người cho phép: Trần Văn D..................................................................................
Bậc ATĐ …./5
Phiếu công tác cấp ngày dd/mm/yy
Người cấp phiếu (ký và ghi họ, tên):
E Lê
Văn E.........
2. Thủ tục cho phép làm việc
2.1. Những thiết bị, đường dây,
đoạn đường dây đã cắt điện: Cô lập điện
hạ áp và trung áp Đoạn đường dây từ trụ 1 đến trụ 200 tuyến 473 trạm A…………………………………………..
…………....................................................................................................................................................
2.2. Đã tiếp đất tại: trụ 1 tuyến 473 trạm A...........
………………………………………………………………………………...........................................
………………………………………………………………………………...........................................
2.3. Đã làm rào chắn và treo biển
báo tại: Không …………
……………………………………….…………………………………………………………………
2.4. Phạm vi được phép làm việc Đoạn đường dây từ trụ 1 đến trụ 200 tuyến
473 trạm A
………………………………………………………………………………...........................................
…………....................................................................................................................................................
2.5. Cảnh báo, chỉ dẫn cần thiết:
Đơn vị công tác thực hiện tiếp đất bổ
sung tại vị trí công tác khi di chuyển vị trí làm việc..............................
2.6. Người chỉ huy trực tiếp đã nhận “Giấy
phối hợp cho phép”, biện pháp an toàn của các đơn vị QLVH liên quan: Không
2.6.1.
..…....................................................................................................................................................
2.6.2.
……..................................................................................................................................................
2.6.3. …......................................................................................................................................................
……..
…......................................................................................................................................................
2.7. Cho phép đơn vị công tác bắt
đầu làm việc lúc hh..giờ mm.phút, ngày dd/mm/yy.
Người cho phép (ký và
ghi họ, tên): . Trần Văn D.....................................................
3. Tiếp nhận nơi làm việc:
3.1. Đã kiểm tra những biện pháp
an toàn tại hiện trường: Kiểm tra đủ
Và nhận đủ “Giấy
phối hợp cho phép” của các đơn vị QLVH có liên quan:
3.1.1.
…..……………………………………… … 3.1.3.
…………………………………………… …..
3.2. Đơn
vị công tác đã làm biện pháp an toàn và tiếp đất tại Các vị trí 1 , 10, 18, 50, 76, 100, 123,
143, 167, 178, 186, 200………………………………………………………………………………………………………………….
Bắt đầu tiến
hành công việc lúc 8giờ 30 phút, ngày dd/mm/yy.
Người chỉ huy trực tiếp (ký và ghi họ, tên): Trương Văn G.................................................................................
Người giám sát an toàn điện (ký và ghi họ, tên-nếu có): không.................................................................................
4. Danh sách nhân viên đơn vị công tác và
thay đổi người (nếu có):
TT
|
Họ, tên
|
Bậc ATĐ
|
Đến làm việc
|
Rút khỏi
|
||
Thời gian
(giờ, ngày,
tháng)
|
Ký tên
|
Thời gian
(giờ, ngày,
tháng)
|
Ký tên
|
|||
1
|
Tr. Văn G
|
3/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
G
|
||
2
|
Lý Văn I
|
3/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
I
|
||
3
|
TrầnVăn K
|
4/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
K
|
||
5. Cho phép làm việc và kết thúc công tác
hàng ngày, di chuyển nơi làm việc:
TT
|
Địa điểm công tác
|
Thời gian (giờ, ngày,
tháng)
|
Người chỉ huy trực tiếp (ký hoặc ghi
tên)
|
Người cho phép (ký hoặc ghi
tên)
|
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
||||
1
|
Trụ số 1 tuyến
473 Trạm A
|
8 giờ 30
|
9 giờ 00
|
G
|
Lý Văn F
|
2
|
Trụ số 10 tuyến 473 Trạm A
|
9 giờ 00
|
9 giờ 15
|
G
|
Lý Văn F
|
3
|
Trụ số 18 tuyến 473 Trạm A
|
9 giờ 15
|
9 giờ 30
|
G
|
Lý Văn F
|
4
|
Trụ số 50 tuyến 473 Trạm A
|
9 giờ 30
|
10 giờ 15
|
G
|
Lý Văn F
|
5
|
Trụ số 76 tuyến 473 Trạm A
|
10 giờ 15
|
10 giờ 30
|
G
|
Lý Văn F
|
6
|
Trụ 100 tuyến 473 Trạm A
|
10 giờ 30
|
11 giờ 15
|
G
|
Lý Văn F
|
7
|
Trụ 123 tuyến
473 Trạm A
|
11 giờ 15
|
11 giờ 30
|
G
|
Lý Văn F
|
8
|
Trụ 143 tuyến
473 Trạm A
|
13 giờ 30
|
14 giờ 00
|
G
|
Lý Văn F
|
9
|
Trụ 167 tuyến
473 Trạm A
|
14 giờ 10
|
15 giờ 20
|
G
|
Lý Văn F
|
10
|
Trụ 178 tuyến
473 Trạm A
|
15 giờ 30
|
16 giờ 00
|
G
|
Lý Văn F
|
11
|
Trụ 186 tuyến
473 Trạm A
|
16 giờ 10
|
16 giờ 30
|
G
|
Lý Văn F
|
12
|
Trụ 200 tuyến
473 Trạm A
|
16giờ 30
|
17 giờ 00
|
G
|
Lý Văn F
|
6. Kết thúc công tác:
6.1. Toàn
bộ công tác đã kết thúc, dụng cụ đã thu dọn, người, tiếp đất và biện pháp an
toàn do đơn vị công tác làm đã rút hết đảm bảo an toàn. Người chỉ huy trực tiếp
đơn vị công tác (đã trả hết thiết bị và Giấy phối hợp
cho phép của các đơn vị liên quan) trả lại nơi làm
việc cho ông (bà) Huỳnh
Văn N…… chức danh Trưởng
ca vận hành đại diện đơn vị quản lý vận hành Điện lực A lúc 17
giờ 10. ngày dd/mm/yy
Người chỉ huy trực tiếp (ký và ghi họ, tên): G Trương Văn G
……….............................................................
6.2. Đã
tiếp nhận và kiểm tra nơi làm việc đảm bảo an toàn, khoá PCT lúc 17giờ 30..phút ngày dd/mm/yy
Người cho phép (ký và ghi họ, tên): F Lý Văn F
……………………………………………………….....
Đã kiểm tra hoàn
thành Phiếu công tác ngày. dd/mm/yy
Người cấp phiếu (ký và ghi họ, tên): E Lê Văn E....................................................
PHỤ LỤC 3
Thí dụ Phiếu công tác
phát quang dọc đường dây
có áp dụng thủ tục di chuyển nơi làm việc
ĐIỆN LỰC A
ĐỘI QLVH
|
PHIẾU CÔNG TÁC
|
Số: nn/mm/yy
|
1. Cấp cho:
1.1. Người lãnh
đạo công việc (nếu có):..............................................................................
Bậc
ATĐ …/5
1.2. Người chỉ huy trực tiếp: Nguyễn Văn B……………………………..........................
Bậc
ATĐ 5/5
1.3. Nhân viên đơn vị công tác: (ghi
số luợng người): 3 người.................................................................
Thuộc (Công
ty, Phân xưởng v.v) Đội QLVH…………………………………………………………
1.4. Địa điểm công tác: Các nhánh rẻ trên đoạn đường dây từ trụ 100
đến trụ 200 tuyến 471 trạm C
1.5. Nội dung công tác: Phát quang dọc đường dây…………...............................................................
…………....................................................................................................................................................
1.6. Thời gian theo kế hoạch:
- Bắt đầu công việc:08giờ 00.phút, ngàydd/mm/yy
- Kết thúc công việc: 17giờ 00.phút, ngàydd/mm/yy
1.7. Điều kiện về an toàn điện để
tiến hành công việc (ghi rõ cắt điện một
phần hay hoàn toàn thiết bị, đường dây, đoạn đường dây): Cô lập điện hạ áp và trung áp Đoạn đường dây
từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến 471 trạm C
…………....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.8. Các đơn vị QLVH khác có liên
quan đến công việc (Đơn vị cấp Giấy phối hợp cho phép):
Không....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
…………....................................................................................................................................................
1.9. Người giám sát an toàn điện (nếu
có): không...................
....................................... Bậc ATĐ …./5
1.10. Người cho phép: Lý Văn F....................................................................................
Bậc ATĐ …./5
Phiếu công tác cấp ngày dd/mm/yy
Người cấp phiếu (ký và ghi họ, tên):
E Lê
Văn E.........
2. Thủ tục cho phép làm việc
2.1. Những thiết bị, đường dây,
đoạn đường dây đã cắt điện: Cô lập điện
hạ áp và trung áp Đoạn đường dây từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến 471 trạm C
…………....................................................................................................................................................
2.2. Đã tiếp đất tại: trụ 100 tuyến 471 trạm C...........
………………………………………………………………………………...........................................
………………………………………………………………………………...........................................
2.3. Đã làm rào chắn và treo biển
báo tại: Không …………
……………………………………….…………………………………………………………………
2.4. Phạm vi được phép làm việc Đoạn đường dây từ trụ 100 đến trụ 200 tuyến
471 trạm C
………………………………………………………………………………...........................................
…………....................................................................................................................................................
2.5. Cảnh báo, chỉ dẫn cần thiết:
Đơn vị công tác thực hiện tiếp đất bổ
sung tại các vị trí phát quang có khả năng cây chạm vào dây dẫn…………………………………………………………..........
2.6. Người chỉ huy trực tiếp đã nhận “Giấy
phối hợp cho phép”, biện pháp an toàn của các đơn vị QLVH liên quan: Không
2.6.1.
..…....................................................................................................................................................
2.6.2.
……..................................................................................................................................................
2.6.3. …......................................................................................................................................................
……..
…......................................................................................................................................................
2.7. Cho phép đơn vị công tác bắt
đầu làm việc lúc hh..giờ mm.phút, ngày dd/mm/yy.
Người cho phép (ký và
ghi họ, tên): . Lý Văn F.....................................................
3. Tiếp nhận nơi làm việc:
3.1. Đã kiểm tra những biện pháp
an toàn tại hiện trường: Kiểm tra đủ
…………………………………………………………………………………………………………
…….
…………………………………………………………………………………………………………
…….
Và nhận đủ “Giấy
phối hợp cho phép” của các đơn vị QLVH có liên quan:
3.1.1.
…..……………………………………… … 3.1.3. ……………………………………………
…..
3.1.2.
…..……………………………………… … 3.1.4.
…………………………………………… …..
3.2. Đơn
vị công tác đã làm biện pháp an toàn và tiếp đất tại
…………........................................................
Đoạn
từ trụ 100 đến 103: Tiếp đất bổ sung trụ 103;
Đoạn
từ trụ 125 đến 128: Tiếp đất bổ sung trụ 125 và 128;
Đoạn
từ trụ 150 đến 155: Tiếp đất bổ sung trụ 150 và 155;
Đoạn
từ trụ 195 đến 200: Tiếp đất bổ sung trụ 195 và 200;
Bắt đầu tiến
hành công việc lúc 8giờ 30 phút, ngày dd/mm/yy.
Người chỉ huy trực tiếp (ký và ghi họ, tên): Nguyễn Văn B.................................................................................
Người giám sát an toàn điện (ký và ghi họ, tên-nếu có): không.................................................................................
4. Danh sách nhân viên đơn vị công tác và
thay đổi người (nếu có):
TT
|
Họ, tên
|
Bậc ATĐ
|
Đến làm việc
|
Rút khỏi
|
||
Thời gian
(giờ, ngày,
tháng)
|
Ký tên
|
Thời gian
(giờ, ngày,
tháng)
|
Ký tên
|
|||
1
|
Ng. Văn B
|
3/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
B
|
||
2
|
Lý Văn M
|
3/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
M
|
||
3
|
TrầnVăn K
|
4/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
K
|
||
4
|
LýVăn L
|
4/5
|
8giờ 40, ngày dd/mm/yy.
|
L
|
||
5. Cho phép làm việc và kết thúc công tác
hàng ngày, di chuyển nơi làm việc:
TT
|
Địa điểm công tác
|
Thời gian (giờ, ngày,
tháng)
|
Người chỉ huy trực tiếp (ký hoặc ghi
tên)
|
Người cho phép (ký hoặc ghi
tên)
|
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
||||
1
|
Từ
trụ 100 đến 125 tuyến 471 trạm C
|
8 giờ 30
|
10 giờ 30
|
B
|
Lý Văn F
|
2
|
Từ
trụ 125 đến 150 tuyến 471 trạm C
|
10giờ 30
|
12 giờ 30
|
B
|
Lý Văn F
|
3
|
Từ
trụ 150 đến 175 tuyến 471 trạm C
|
13 giờ 30
|
15 giờ 30
|
B
|
Lý Văn F
|
4
|
Từ
trụ 175 đến 200 tuyến 471 trạm C
|
15 giờ 30
|
17 giờ 00
|
B
|
Lý Văn F
|
6. Kết thúc công tác:
6.1. Toàn
bộ công tác đã kết thúc, dụng cụ đã thu dọn, người, tiếp đất và biện pháp an
toàn do đơn vị công tác làm đã rút hết đảm bảo an toàn. Người chỉ huy trực tiếp
đơn vị công tác (đã trả hết thiết bị và Giấy phối hợp
cho phép của các đơn vị liên quan) trả lại nơi làm
việc cho ông (bà) Huỳnh
Văn N…… chức danh Trưởng
ca vận hành đại diện đơn vị quản lý vận hành Điện lực A lúc 17
giờ 10. ngày dd/mm/yy
Người chỉ huy trực tiếp (ký và ghi họ, tên): B Nguyễn Văn B
……….............................................................
6.2. Đã
tiếp nhận và kiểm tra nơi làm việc đảm bảo an toàn, khoá PCT lúc 17giờ 30..phút ngày dd/mm/yy
Người cho phép (ký và ghi họ, tên): F Lý Văn F
……………………………………………………….....
Đã kiểm tra hoàn
thành Phiếu công tác ngày. dd/mm/yy
Người cấp phiếu (ký và ghi họ, tên): E Lê Văn E....................................................