Phu luc X-2 Bao cao dinh ky TNLD. KH1235
Phụ lục X-2
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO ĐỘNG
CẤP CƠ SỞ
(6 THÁNG HOẶC CẢ NĂM)
(Kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
(6 THÁNG HOẶC CẢ NĂM)
(Kèm theo Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ)
Đơn vị báo
cáo: (ghi tên cơ sở)
Địa chỉ:
|
Mã huyện, quận1:
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TAI NẠN LAO
ĐỘNG
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm) ... năm ...
Ngày báo cáo: ...............................................
Kỳ báo cáo (6 tháng hoặc cả năm) ... năm ...
Ngày báo cáo: ...............................................
Thuộc loại hình cơ sở 2(doanh
nghiệp): ............... Mã loại hình cơ sở:
|
||||
Đơn vị nhận báo cáo: Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Lĩnh vực sản xuất chính của cơ sở:3................................. Mã lĩnh vực:
|
Tổng số lao động của cơ sở:
.............. người, trong đó nữ: .............. người
Tổng quỹ lương: .............. triệu
đồng
I. Tình hình
chung tai nạn lao động
Tên chỉ tiêu thống kê
|
Mã số
|
Phân loại TNLĐ theo mức độ thương tật
|
||||||||||
Số vụ ( Vụ)
|
Số
người bị nạn (Người)
|
|||||||||||
Tổng số
|
Số vụ có người
chết
|
Số vụ có từ 2
người bị nạn trở lên
|
Tổng số
|
Số LĐ nữ
|
Số người chết
|
Số
người bị thương nặng
|
||||||
Tổng số
|
Nạn nhân không
thuộc quyền quản lý
|
Tổng số
|
Nạn nhân không
thuộc quyền quản
lý
|
Tổng số
|
Nạn nhân không
thuộc quyền quản
lý
|
Tổng số
|
Nạn nhân không
thuộc quyền quản
lý
|
|||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1.
Tai nạn lao động
|
||||||||||||
1.1.
Phân theo nguyên nhân xảy ra TNLĐ4
|
||||||||||||
a.
Do người sử dụng lao động
|
||||||||||||
Không có thiết bị an toàn hoặc thiết
bị không đảm bảo
an toàn
|
||||||||||||
Không có phương tiện bảo vệ cá nhân
hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt
|
||||||||||||
Tổ chức lao động chưa hợp lý
|
||||||||||||
Chưa huấn
luyện hoặc huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ
|
||||||||||||
Không có quy trình an toàn hoặc biện
pháp làm việc
an toàn
|
||||||||||||
Điều kiện làm việc không tốt
|
||||||||||||
b.
Do người lao động
|
||||||||||||
Vi phạm nội quy, quy trình, quy chuẩn,
biện pháp làm việc an toàn
|
||||||||||||
Không sử dụng phương tiện bảo vệ cá
nhân
|
||||||||||||
c.
Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân
chưa kể đến
|
||||||||||||
1.
2. Phân theo yếu tố gây chấn
thương5
|
||||||||||||
…
|
||||||||||||
1.3.
Phân theo nghề nghiệp6
|
||||||||||||
....
|
||||||||||||
2.
Tai nạn được hưởng trợ cấp theo quy định tại Khoản 2 Điều
39 Luật ATVSLĐ
|
||||||||||||
3.
Tổng số (3=1+2)
|
II.
Thiệt hại do tai nạn lao động
Tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động (kể cả ngày
nghỉ chế độ)
|
Chi phí tính bằng
tiền (1.000 đ)
|
Thiệt hại tài sản (1.000 đ)
|
|||
Tổng số
|
Khoản chi cụ
thể của cơ sở
|
||||
Y tế
|
Trả lương
trong thời gian điều trị
|
Bồi thường
/Trợ cấp
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu) |
_______________