Phu luc X-1 Bao cao tong the dinh ky ve ATVSLD. KH1235
Phụ lục X-1
Báo cáo thực hiện tổng thể kế hoạch
về ATVSLĐ định kỳ hàng năm.
(Theo
quy định pháp luật An toàn vệ sinh lao động, Phụ lục báo cáo TT07/BLDTBXH)
ĐỊA PHƯƠNG: ……………
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ………………..
DOANH NGHIỆP, CƠ SỞ: ………………..
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố
………………..
………………..
BÁO CÁO CÔNG TÁC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG
Năm…………….
Tên1:
………………………………………………………………………………
Ngành nghề sản
xuất kinh doanh2: ………………………………………………
Loại
hình3:…………………………………………………………………………..
Cơ
quan cấp trên trực tiếp quản lý4: …………………………………………..
Địa
chỉ: (Số nhà, đường phố, quận, huyện, thị xã) ……………………………………………..
Điện
thoại: …………………………………………………………………………
TT
|
Các
chỉ tiêu trong kỳ báo cáo
|
ĐVT
|
Số
liệu
|
A
|
Báo
cáo chung
|
||
1
|
Lao
động
|
||
1.1.
Tổng số lao động
|
Người
|
||
-
Trong đó:
+
Người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
Người
|
||
+
Người làm công tác y tế
|
Người
|
||
+
Lao động nữ
|
Người
|
||
+
Lao động làm việc trong Điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm (Điều kiện
lao động loại IV, V, VI)
|
Người
|
||
+
Lao động là người chưa thành niên
|
Người
|
||
+
Người dưới 15 tuổi
|
Người
|
||
+
Người khuyết tật
|
Người
|
||
+
Lao động là người cao tuổi
|
Người
|
||
2
|
Tai
nạn lao động
|
||
-
Tổng số vụ tai nạn lao động
|
Vụ
|
||
+
Trong đó, số vụ có người chết
|
Vụ
|
||
-
Tổng số người bị tai nạn lao động
|
Người
|
||
+
Trong đó, số người chết vì tai nạn lao động
|
Người
|
||
-
Tổng chi phí cho tai nạn lao động (cấp cứu, Điều trị, trả tiền lương trong
ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...)
|
Triệu
đồng
|
||
-
Thiệt hại về tài sản (tính bằng tiền)
|
Triệu
đồng
|
||
-
Số ngày công nghỉ vì tai nạn lao động
|
Ngày
|
||
3
|
Bệnh
nghề nghiệp
|
||
-
Tổng số người bị bệnh nghề nghiệp cộng dồn tại thời Điểm báo cáo
|
Người
|
||
Trong
đó, số người mắc mới bệnh nghề nghiệp
|
Người
|
||
-
Số ngày công nghỉ vì bệnh nghề nghiệp
|
Ngày
|
||
-
Số người phải nghỉ trước tuổi hưu vì bệnh nghề nghiệp
|
Người
|
||
-
Tổng chi phí cho người bị bệnh nghề nghiệp phát sinh trong năm (Các Khoản chi
không tính trong kế hoạch an toàn - vệ sinh lao động như: Điều trị, trả tiền
lương trong ngày nghỉ, bồi thường, trợ cấp ...)
|
Triệu
đồng
|
||
4
|
Kết
quả phân loại sức khỏe của người lao động
|
||
+
Loại I
|
Người
|
||
+
Loại II
|
Người
|
||
+
Loại III
|
Người
|
||
+
Loại IV
|
Người
|
||
+
Loại V
|
Người
|
||
5
|
Huấn
luyện về an toàn - vệ sinh lao động
|
||
a)
Tổng số người nhóm 1 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 1 hiện có
|
Người/
người
|
||
b)
Tổng số người nhóm 2 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 2 hiện có
|
Người/
người
|
||
c)
Tổng số người nhóm 3 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 3 hiện có
|
Người/
người
|
||
Trong
đó:
-
Tự huấn luyện
|
Người
|
||
-
Thuê tổ chức cung cấp dịch vụ huấn luyện
|
Người
|
||
d)
Tổng số người nhóm 4 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 4 hiện có
|
Người/
người
|
||
đ)
Tổng số người nhóm 5 được huấn luyện/ tổng số người nhóm 5 hiện có
|
Người/
người
|
||
e)
Tổng số người nhóm 6 được huấn luyện/tổng số người nhóm 6 hiện có
|
Người/
người
|
||
g)
Tổng chi phí huấn luyện
|
Triệu
đồng
|
||
6
|
Máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
||
-
Tổng số
|
Cái
|
||
-
Trong đó:
+
Máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về AT-VSLĐ đang được sử dụng
|
Cái
|
||
+
Số đã được kiểm định
|
Cái
|
||
+
Số chưa được kiểm định
|
Cái
|
||
+
Số đã được khai báo
|
Cái
|
||
+
Số chưa được khai báo
|
Cái
|
||
7
|
Thời
giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
|
||
-
Tổng số người làm thêm trong năm
|
Người
|
||
-
Tổng số giờ làm thêm trong năm
|
Giờ
|
||
-
Số giờ làm thêm cao nhất trong 01 tháng
|
Giờ
|
||
8
|
Bồi
dưỡng chống độc hại bằng hiện vật
|
||
-
Tổng số người
|
Người
|
||
-
Tổng chi phí (Chi phí này nằm trong Chi phí chăm sóc sức khỏe nêu tại Điểm
10)
|
Triệu
đồng
|
||
9
|
Tình
hình quan trắc môi trường lao động
|
||
-
Số mẫu quan trắc môi trường lao động
|
Mẫu
|
||
-
Số mẫu không đạt tiêu chuẩn
|
Mẫu
|
||
-
Số mẫu không đạt tiêu chuẩn cho phép/Tổng số mẫu đo
+
Nhiệt độ
+
Bụi
+
Ồn
+
Rung
+
Hơi khí độc
+
...
|
Mẫu/mẫu
|
||
10
|
Chi
phí thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
||
-
Các biện pháp kỹ thuật an toàn
|
Triệu
đồng
|
||
-
Các biện pháp kỹ thuật vệ sinh
|
Triệu
đồng
|
||
-
Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
|
Triệu
đồng
|
||
-
Chăm sóc sức khỏe người lao động
|
Triệu
đồng
|
||
-
Tuyên truyền, huấn luyện
|
Triệu
đồng
|
||
-
Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
|
Triệu
đồng
|
||
-
Chi khác
|
Triệu
đồng
|
||
11
|
Tổ
chức cung cấp dịch vụ:
a)
Dịch vụ về an toàn, vệ sinh lao động được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều
72 Luật an toàn, vệ sinh lao động (nếu thuê)
|
Tên
tổ chức
|
|
b)
Dịch vụ về y tế được thuê theo quy định tại Khoản 5 Điều 73 Luật an toàn, vệ
sinh lao động (nếu thuê)
|
Tên
tổ chức
|
||
12
|
Thời
Điểm tổ chức tiến hành đánh giá định kỳ nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh
lao động
|
Tháng,
năm
|
|
13
|
Đánh
giá hiệu quả các biện pháp phòng chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
theo quy định tại Điều 7 Nghị định 39/2016/NĐ-CP
|
Có/Không
|
|
Nếu
có đánh giá thì:
a)
Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện trong kỳ đánh
giá
|
Yếu
tố
|
||
b)
Số lượng các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được cải thiện trong năm
|
Yếu
tố
|
B
|
Kết
quả đánh giá lần đầu nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động khi bắt đầu
hoạt động sản xuất, kinh doanh5 (nếu có)
|
||||
TT
|
Các
yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại đã được nhận diện
|
Mức
độ nghiêm trọng
|
Biện
pháp phòng,chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
|
Người/
bộ phận thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có
hại
|
Thời
gian thực hiện các biện pháp phòng, chống các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại
|
1
|
|||||
2
|
|||||
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT |
…..,
ngày ... tháng ... năm
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |